Esovex-40
Bột đông khô pha tiêm chứa Esomeprazole
|
Mô tả
THÀNH PHẦN:
-
Esomeprazol sodium (tương đương 40 mg esomeprazole) 42,55mg.
DẠNG BÀO CHẾ:
-
Bột đông khô pha tiêm.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
-
Điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng lành tính.
-
Hội chứng Zollinger-Ellison.
-
Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản nặng (viêm thực quản trầy xước, loét hoặc thắt hẹp được xác định bằng nội soi).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-
Quá mẫn cảm với các thuốc ức chế bơm proton hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CÁCH DÙNG:
-
Cách dùng: Dùng đường tiêm.
-
Tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất trong 3 phút. Pha chế dung dịch tiêm bằng cách thêm 5ml dung dịch natri clorid 0,9% dùng tiêm tĩnh mạch, tiêm vào lọ thuốc bột. Dung dịch sau khi pha trong suốt, không màu hoặc màu vàng nhạt.
-
Truyền tĩnh mạch trong 10 – 30 phút bằng cách thêm 5ml dung dịch natri clorid 0,9% dùng tiêm tĩnh mạch, sau đó pha loãng với 100ml để truyền. Dung dịch đã pha không dùng chung bộ chuyền với các thuốc khác.
-
Lưu ý: Nếu chỉ dùng 20mg Esovex-40, bỏ phần dung dịch không sử dụng. Chỉ dùng một lần duy nhất. Thuốc nên được dùng ngay sau khi pha hoặc sau khi pha trong vòng 12 giờ. Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
-
Ngừng dùng đường tiêm – truyền khi người bệnh có thể uống được.
-
LIỀU DÙNG:
-
Điều trị loét dạ dày, tá tràng có Helicobacter pylori: Dùng mỗi lần 20mg, ngày 2 lần trong 7 ngày hoặc dùng 40mg 1 lần mỗi ngày trong 10 ngày.
-
Điều trị trào ngược dạ dày – thực quản nặng: Dùng 1 lần 40mg/ngày.
-
Điều trị trào ngược không viêm thực quản: 20mg/ lần/1 ngày.
-
Điều trị loét dạ dày do dùng thuốc chống viêm không steroid: 20mg/lần/ngày trong 4 – 8 tuần.
-
Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison: Dùng 1 – 2 lần trong ngày tuỳ theo mức độ tiết axit của dạ dày.
-
Người suy gan nặng không dùng quá 20mng 1 ngày. Không cần điều chỉnh liều với người bệnh suy gan nhẹ và trung bình, người cao tuổi.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG:
-
Thuốc có thể làm che lấp triệu chứng, làm chậm quá trình chẩn đoán ung thư dạ dày.
-
Thận trọng khi dùng ở người bệnh gan.
-
Dùng thuốc kéo dài có thể gây viêm teo dạ dày.
-
Chưa xác định độ an toàn và hiệu quả với trẻ em dưới 18 tuổi.
TÁC DỤNG PHỤ:
-
Thường gặp (> 1/100, < 1/10):
-
Nhức đầu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn/nôn, táo bón.
-
-
Ít gặp (> 1/1000, < 1/100):
-
Viêm da, ngứa, nổi mề đay, choáng váng, khô miệng, nhìn mờ.
-
-
Hiếm gặp (> 1/10.000, < 1/1000):
-
Phản ứng quá mẫn như phù mạch, phản ứng phản vệ. Tăng men gan. Hội chứng Stevens Johnson, hồng ban đa dạng, đau cơ.
-
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ:
-
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
-
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do có thể gây đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-
Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.
XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU:
- Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định. Không dùng 2 liều cùng lúc.
XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỀU:
-
Chưa có báo cáo về quá liều thuốc ở người. Không có thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp dùng quá liều. Chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm tách màu không có tác dụng tăng thải trừ thuốc vì thuốc gắn kết nhiều vào protein.
BẢO QUẢN:
-
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
-
Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi.
NHÀ SẢN XUẤT:
-
Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. – Ấn Độ.
-
Nhà đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh – Việt Nam.