Zifam – AVM
Vitamin và dưỡng chất tổng hợp từ Úc
|
Mô tả
THÀNH PHẦN:
-
Alanin 2,1 mg
-
Axit aspartic 4,3 mg
-
Glutamine 20 mg
-
Glycine 2,1 mg
-
Histidine 2,8 mg
-
Isoleucine 7 mg
-
Leucine 12 mg
-
Methionin 3 mg
-
Phenylalanin 2,1 mg
-
Proline 12 mg
-
Serine 3,5 mg
-
Threonine 2,5 mg
-
Tyrosine 3,7 mg
-
Valine 8,4 mg
-
Lysine hydrochloride 11 mg
-
Cysteine hydrochloride 3 mg
-
Retinly palmitate 0,556 mg (Tương đương với Vitamin A 303 mcg)
-
Thiamine Hydrochloride 2 mg (Tương đương với Vitamin B1 1,8 mg)
-
Riboflavin (Vitamin B2) 2 mg
-
Nicotinamide (Vitamin B3) 25 mg
-
Canxi Pantothenate 2 mg (Tương đương với Vitamin B5 1,8 mg)
-
Pyridoxine Hydrochloride 2mg (Tương đương với Vitamin B6 1,65 mg)
-
Biotin (Vitamin B7) 1 mg
-
Axit folic (Vitamin B9) 75 µg
-
Cyanocobalamin (Vitamin B12) 10 µg
-
Cholecalciferol 0,005 mg
-
Axit ascorbic (Vitamin C) 20 mg
-
Canxi (dưới dạng Canxi Phosphat 200mg) 70 mg
-
Đồng (như Đồng Gluconate 1mg) 135 µg
-
Sắt (như Ferrous fumarate 10mg) 3,3 mg
-
Magiê (như Magiê axit amin chelate 10mg) 2mg
-
Mangan (như Mangan axit amin chelate 10 mg) 1mg
-
Kẽm (như kẽm axit amin chelate 10mg) 2 mg
-
Kali (dưới dạng Kali sulfat 11,2mg) 2,2 mg
-
Kali iodua 100 µg – Tương đương. sang Kali 24 µg.
DẠNG BÀO CHẾ:
-
Viên nén.
CÔNG DỤNG:
-
Zifam AVM giúp bổ sung vitamin, acid amin và khoáng chất, hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
-
Cải thiện tình trạng suy nhược cơ thể, thúc đẩy phục hồi thể trạng.
CHỈ ĐỊNH:
-
Dùng cho người ốm (đặc biệt người sau phẫu thuật).
-
Người suy nhược lâu dài, mệt mỏi.
-
Người già.
-
Người làm việc quá sức.
-
Trẻ em trong thời kỳ đang lớn, biếng ăn, suy dinh dưỡng, chậm lớn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-
Không sử dụng sản phẩm này nếu bạn bị dị ứng với bất cứ thành phần nào.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
-
Ngày dùng 1 viên/ lần, dùng 3 lần trong ngày. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG:
-
Sản phẩm được chiết xuất từ thảo dược bởi vậy tác dụng nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cần kiên trì sử dụng trong một thời gian để đạt được kết quả.
-
Sử dụng đúng theo liều lượng được nhà sản xuất khuyến cáo hoặc do chuyên gia khuyên dùng.
-
Kiểm tra kĩ hạn sử dụng và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
-
Nếu bao bì và viên uống bị móp méo, vỡ, biến màu,… tuyệt đối không được sử dụng.
-
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
TÁC DỤNG PHỤ:
-
Chưa ghi nhận về bất kì tác dụng không mong muốn nào trong quá trình sử dụng sản phẩm.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ:
-
Thận trọng khi dùng sản phẩm này cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
-
Sản phẩm không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-
Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.
XỬ TRÍ KHI QUÊN LIỀU:
-
Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định. Không dùng 2 liều cùng lúc.
XỬ LÝ KHI QUÁ LIỀU:
-
Chưa ghi nhận tác dụng phụ nào của sản phẩm khi sử dụng quá liều. Nếu gặp phải các phản ứng quá mẫn, bạn nên tạm ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
BẢO QUẢN:
-
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
-
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
NHÀ SẢN XUẤT:
-
Manufacturing & Packaging Service Pty Ltd (Úc).